Thực đơn
Kamen Rider Zi-O Nhân vậtRider:
Kamen Rider Zi-O | Tokiwa Sougo |
Kamen Rider Geiz | Myoukouin Geiz |
Kamen Rider Woz | Woz đen |
Woz trắng | |
Kamen Rider Tsukuyomi | Tsukuyomi |
Kamen Rider Zi-O | Tokiwa Sougo (Mirror World) |
Quartzerː
Kamen Rider Barlckxs | Tokiwa Sougo (Thủ lĩnh Quartzer) |
Kamen Rider Zonjis | Kagen |
Kamen Rider Zamonas | Jogen |
Legend Rider:
Là những nhân vật trong vai Rider của các năm trước, tham gia bộ phim với vai trò khách mời.
Kamen Rider Build | Kiryuu Sento / Katsuragi Takumi |
Kamen Rider Cross-Z | Banjou Ryuga |
Kamen Rider Ex-Aid | Houjou Emu |
Kamen Rider Brave | Kagami Hiiro (không biến thân) |
Kamen Rider Faiz | Inui Takumi (không biến thân) |
Kamen Rider Kaixa | Kusaka Masato (không biến thân) |
Kamen Rider Beast | Nitou Kosuke |
Kamen Rider Genm | Dan Kuroto (không biến thân) |
Kamen Rider OOO | Hino Eiji (không biến thân) |
Kamen Rider Gaim | Kazuraba Kouta (không biến thân) |
Kamen Rider Baron | Kumon Kaito (không biến thân) |
Kamen Rider Ghost | Tenkuuji Takeru |
Kamen Rider Specter | Fukami Makoto |
Kamen Rider Decade | Kadoya Tsukasa |
Kamen Rider Diend | Kaitou Daiki |
Kamen Rider Ryuki | Kido Shinji (không biến thân) |
Kamen Rider Ryuga | Shinji trong gương (không biến thân) |
Kamen Rider Blade | Kenzaki Kazuma |
Kamen Rider Chalice | Aikawa Hajime |
Kamen Rider Agito | Tsugami Shouichi |
Kamen Rider G3 | |
Kamen Rider G3 Mild | Omuro Takahiro |
Kyosuke Henshintai (Kyoki) | Kiriya Kyosuke |
Kamen Rider Hibiki | |
Kamen Rider Todoroki | Todayama Tomizo |
Kamen Rider Gatack | Kagami Arata |
Kamen Rider Kabuto | |
Kamen Rider KickHopper | Yaguruma Sou |
Kamen Rider PunchHopper | Kageyama Shun |
Kamen Rider Den-O | Momotaros |
Kamen Rider Zeronos | Sakurai Yuuto + Deneb |
Kamen Rider Aqua | Minato Miharu |
Kamen Rider Eternal | Daido Katsumi (Another World) |
MashinChaser | Chase (không biến thân thành Rider) |
Kamen Rider Chaser |
Another World Rider:
Rider (vô tính hoặc là một phiên bản khác) do Another Decade triệu hồi ở Alternative Rider World:
Kamen Rider G4 | Mizuki Shiro |
Kamen Rider Rey | Shiramine Takatou |
Kamen Rider Dark Ghost | Argos |
Kamen Rider Fuma | Narumo Kagenari |
Kamen Rider Yuuki | Shiro |
Kamen Rider Eternal | Daido Katsumi |
Kamen Rider Woz | Woz Trắng |
Kamen Rider Kuuga | Riku (thi hài) ► Godai Yusuke |
Kamen Rider Hibiki | Hidaka Hitoshi |
Kamen Rider Kabuto | Tendou Souji |
Kamen Rider Den-O | Nogami Ryoutarou |
Kamen Rider Kiva | Kurenai Wataru |
Kamen Rider Fourze | Kisaragi Gentarou |
Kamen Rider Wizard | Souma Haruto |
Kamen Rider Knight | Akiyama Ren |
Kamen Rider Zolda | Yura Goro |
Kamen Rider Raia | Tezuka Miyuki |
Kamen Rider Gai | Shibaura Jun |
Kamen Rider Ouja | Asakura Takeshi |
Kamen Rider Odin | Odin |
Kamen Rider Scissors | Ishihashi |
Kamen Rider Tiger | Tozuka |
Kamen Rider Verde | Kimura |
Kamen Rider Imperer | Ishida |
Kamen Rider Abyss | Người không rõ tên |
Kamen Rider Lazer | Kujou Kiriya |
Kamen Rider Grease | Sawatari Kazumi |
Kamen Rider Rogue | Himuro Gentoku |
Kamen Rider Mach | Shijima Gou |
Kamen Rider G | Goro |
Kamen Rider Kuuga | Godai Yuusuke (manga 2015) |
Aka Rider | N/A |
Ao Rider | N/A |
Ki Rider | N/A |
Momo Rider | N/A |
Mido Rider | N/A |
Kamen Rider Zangetsu | Kureshima Takatora |
Kamen Rider Brain | Brain (Roidmude 003) |
Khác:
Kamen Norider | Kinashi Takeshi |
Giới thiệu Rider mới:
Kamen Rider Zero-One | Hiden Aruto |
Mirai Rider:
Là những Rider đến từ tương lai mà cả Geiz và Tsukuyomi đều không biết sự có mặt của họ.
Kamen Rider Shinobi | Kagura Rentarou |
Kamen Rider Quiz | Douan Mondo |
Kamen Rider Kikai | Makina Rento |
Kamen Rider Ginga | Ginga |
Kamen Rider Hattari | Konjo Isamichi |
Another Rider:
Another Build | Cầu thủ bóng rổ không rõ tên |
Another Ex-Aid | Ida |
Another Fourze | Sakuma Ryuichi |
Another Faiz | |
Another Wizard | Hayase |
Another OOO | Dan Kuroto |
Another Gaim | Asura |
Another Ghost | Makimura |
Another Shinobi | Kagura Rentarou |
Another Quiz | Douan Tamotsu |
Another Ryuga | Dark Shinji |
Another Kikai | Bọ ký sinh Kikai ► Heure |
Another Zi-O | Kakogawa Hiryu |
Another Zi-O II | Kakogawa Hiryu ► Kaitou Daiki |
Another Blade | Kurihara Amane |
Another Agito | Người không rõ tên và những người bị cắn |
Another Hibiki | Tsuzumiya Tsutomu |
Another Kiva | Kitajima Yuko |
Another Kabuto | Yaguruma Sou |
Another Den-O | Endo Takuya |
Another Decade | Swartz |
Another Drive | Paradox/Roimude 108(Another World, copy Ora) |
Another Den-O | Hisanaga Ataru |
Another Double | Người không rõ tên |
Another Kuuga | Tid |
Another Ultimate Kuuga | Tid & Hisanaga Shingo |
Another Ryuki | Kano Tatsuya |
Tokiwa Sougo (常磐 (ときわ) ソウゴ, Tokiwa Sougo?) - Kamen Rider Zi-O (仮面ライダージオウ, Kamen Raidā Jiō?): là một học sinh trung học 18 tuổi với ước mơ trở thành vua. Sougo gặp được Geiz, Tsukuyomi và Woz từ tương lai 50 năm sau trở về hiện tại và biết được rằng cậu sẽ trở thành Oma Zi-O (オーマジオウ, Ōma Jiō?) - Ma vương thời gian tàn bạo trong tương lai. Tuy nhiên cậu vẫn giữ lựa chọn của mình và quyết tâm thay đổi tương lai.
Myoukouin Geiz (明光院 (みょうこういん) ゲイツ, Myoukouin Geiz?) - Kamen Rider Geiz (仮面ライダーゲイツ, Kamen Raida Geitsu?)[4]: Một chiến binh đến từ năm 2068 trở về thời điểm 50 năm về trước nhằm tiêu diệt Sougo để thay đổi thời gian và ngăn chặn Sougo trở thành Ma Vương trong tương lai. Geiz hay mặc đồ đen và luôn đeo một giáp vải đen quanh cổ.
Tsukuyomi (ツクヨミ, Tsukuyomi?) - Kamen Rider Tsukuyomi (仮面ライダーウォズ, Kamen Raidā Tsukuyomi?): Cũng đến từ tương lai 50 năm sau cùng Geiz. Thay vì tìm cách diệt Ma Vương từ đầu, cô dẫn Sougo không tìm đến quyền lực ma vương, vì cô cảm thấy Sougo sẽ không trở thành Oma Zi-O. Cô hỗ trợ Sougo và Geiz chiến đấu. Tsukuyomi hay mặc đồ trắng và luôn cài đôi dải lụa trắng ở vai.
Woz (ウォズ, Wozu?) hay Woz đen (黑ウォズ, Kuro Wozu?) - Kamen Rider Woz (仮面ライダーウォズ, Kamen Raidā Wozu?): Nhà tiên tri bí ẩn đến từ 50 năm sau và có sức mạnh đặc biệt. Mặc đồ màu nâu xám và luôn quàng khăn màu đen có khả năng kéo giãn, cầm quyển sách "Phùng Ma Giáng Lâm lịch" (逢魔降臨暦, Ōma kōrin reki?) trên tay, dựa theo quyển sách nói mấy câu thấu thị tương lai. Luôn cung kính Sougo là "Ma Vương của tôi" (我が魔王, Waga Maō?), hướng dẫn Sougo theo con đường thành Ma Vương và dẫn lời ca ngợi khi Sougo có sức mạnh mới từ Rider trước. Sử dụng Beyondriver lấy của Woz Trắng để biến thân cùng các MirideWatch có thể trở thành các form mang sức mạnh Kamen Rider trong tương lai.
Woz trắng (白ウォズ, Shiro Wozu?) - Kamen Rider Woz (仮面ライダーウォズ, Kamen Raidā Wozu?): là "một Woz khác" (もう一人のウォズ, Mō hitori no Wozu?) đến từ tương lai mà Oma Zi-O bị tiêu diệt, khác dòng thời gian với Woz đang theo Sougo, tự xưng là "Kẻ Sáng tạo Tương lai" và đi theo Geiz. Woz này mặc bộ đồ màu trắng bạc, đội mũ nồi, cầm quyển sách điện tử để viết những sự việc sẽ xảy ra ở tương lai và gọi Geiz là "Chúa Cứu Thế của tôi" (我が救世主, Waga Kyūseishu?). Sử dụng Beyondriver để biến thân cùng các MirideWatch có thể trở thành các form mang sức mạnh Kamen Rider trong tương lai. Sau này tan biến vì dòng thời gian của Geiz Revive biến mất.
Tokiwa Jun'ichiro (常磐 (ときわ) 順一郎 (じゅんいちろう), Tokiwa Jun'ichiro?): Ông chú của Sougo, chủ cửa hàng đồng hồ Kujigoji-do. Tuy là chuyên gia đồng hồ nhưng có thể sửa bất cứ gì kể cả đồ điện tử gia dụng. Mặc dù sống chung với Sougo, nhưng vẫn sẵn sàng cho Geiz và Tsukuyomi tá túc, thậm chí còn nấu cơm cho ăn. Đôi khi vô tình cho những gợi ý hữu dụng trong những vụ việc liên quan Another Rider (vì thực tế ông không biết những gì đang xảy ra).
Heure (ウール, Ūru?): Một thiếu niên của băng Time Jacker. Tạo ra Another Rider ở từng thời đại, nhằm đánh thức tân vương thay thế Oma Zi-O. Đôi lúc ngây thơ, làm việc tùy hứng.
Ora (オーラ, Ōra?): Một cô gái của băng Time Jacker. Một mĩ nhân lạnh lùng, trái ngược với Heure, chuyên tâm với việc tạo Another Rider lập nên tân vương.
Swartz (スウォルツ, Suworutsu?): Người đàn ông thuộc Time Jacker. Lớn tuổi hơn Heure và Ora, nên tỏ ra là bề trên. Là người sở hữu năng lực cực mạnh, có thể dừng được cả Heure và Ora. Không như 2 người kia, Swartz là kẻ lạnh lùng sẵn sàng ép người thường thành Another Rider mà không dùng tới lời lẽ.
Thực đơn
Kamen Rider Zi-O Nhân vậtLiên quan
Kamen Rider Kamen Rider Revice Kamen Rider Ryuki Kamen Rider W Kamen Rider Geats Kamen Rider Kuuga Kamen Rider (phim truyền hình năm 1971) Kamen Rider OOO Kamen Rider Agito Kamen Rider BuildTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kamen Rider Zi-O http://tokusatsunetwork.com/2018/05/kamen-rider-zi... http://trochoihay.weebly.com/ http://www.tv-asahi.co.jp/zi-o/ https://www.toei.co.jp/tv/zi-o/ https://www.toei.co.jp/tv/zi-o/story/1213162_2914.... https://gamek.vn/series-kamen-rider-zi-o-100-ban-q...